Collabora Office 24.04 Help
Select a category from the list, and then select a formatting style in the Format box.
Select how you want the contents of the selected The code for the selected option is displayed in the to be displayed.Format code box.
Select a currency, and then scroll to the top of the Format list to view the formatting options for the currency.
Mã định dạng cho tiền tề theo dạng « [$xxx-nnn] », mà « xxx » là ký hiệu tiền tệ, và « nnn » là mã quốc gia. Một số ký hiệu ngân hàng đặc biệt (v.d. EUR cho đồng Âu Euro €) không cần thiết mã quốc gia riêng. Định dạng tiền tệ không phụ thuộc vào ngôn ngữ bạn chọn trong hộp Ngôn ngữ.
Thiết lập ngôn ngữ này đảm bảo rằng các định dạng ngày tháng và tiền tệ vẫn còn được bảo tồn, ngay cả khi tài liệu được mở dưới một hệ điều hành dùng thiết lập ngôn ngữ mặc định khác.
Ghi rõ các tùy chọn về định dạng đã chọn.
Enter the number of decimal places that you want to display.
With fraction format, enter the number of places for the denominator that you want to display.
Enter the maximum number of zeroes to display in front of the decimal point.
Changes the font color of negative numbers to red.
Inserts a separator between thousands. The type of separator that is used depends on your locale settings.
With scientific format, Engineering notation ensures that exponent is a multiple of 3.
Displays the number format code for the selected format. You can also enter a custom format. The following options are only available for user-defined number formats.
Adds the number format code that you entered to the user-defined category.
Adds a comment to the selected number format.
Deletes the selected number format. The changes are effective after you restart Collabora Office.
Enter a comment for the selected number format, and then click outside this box.