Collabora Office 24.04 Help
Trả về khoảng tin cậy (1-alpha) cho một phân bố chuẩn.
CONFIDENCE(Alpha; Lệch; Cỡ)
Alpha là cấp của khoảng tin cậy.
Lệch là độ lệch chuẩn cho tổng dân số.
Cỡ là kích cỡ của tổng dân số.
=CONFIDENCE(0.05;1.5;100) trả về 0,29.
Trả về khoảng tin cậy (1-alpha) cho một phân bố chuẩn.
CONFIDENCE(Alpha; Lệch; Cỡ)
Alpha là cấp của khoảng tin cậy.
Lệch là độ lệch chuẩn cho tổng dân số.
Cỡ là kích cỡ của tổng dân số.
=CONFIDENCE(0.05;1.5;100) trả về 0,29.
COM.MICROSOFT.CONFIDENCE.T
Trả về khoảng tin cậy (1-alpha) cho một phân bố chuẩn.
CONFIDENCE(Alpha; Lệch; Cỡ)
Alpha là cấp của khoảng tin cậy.
Lệch là độ lệch chuẩn cho tổng dân số.
Cỡ là kích cỡ của tổng dân số.
=CONFIDENCE(0.05;1.5;100) trả về 0,29.
COM.MICROSOFT.CONFIDENCE.NORM
Trả về hệ số tương quan giữa hai tập hợp dữ liệu.
CORREL(Dữ_liệu1; Dữ_liệu2)
Dữ_liệu1 là tập hợp dữ liệu thứ nhất.
Dữ_liệu2 là tập hợp dữ liệu thứ hai.
=CORREL(A1:A50;B1:B50) tính hệ số tương quan để đo tương quan tuyến tính của hai tập hợp dữ liệu.
Trả về hiệp phương sai của tích độ lệch cặp.
COVAR(Dữ_liệu1; Dữ_liệu2)
Dữ_liệu1 là tập hợp dữ liệu thứ nhất.
Dữ_liệu2 là tập hợp dữ liệu thứ hai.
=COVAR(A1:A30;B1:B30)
Returns the covariance of the product of paired deviations, for the entire population.
COVARIANCE.P(Data1; Data2)
Dữ_liệu1 là tập hợp dữ liệu thứ nhất.
Dữ_liệu2 là tập hợp dữ liệu thứ hai.
=COVAR(A1:A30;B1:B30)
COM.MICROSOFT.COVARIANCE.P
Returns the covariance of the product of paired deviations, for a sample of the population.
COVARIANCE.S(Data1; Data2)
Dữ_liệu1 là tập hợp dữ liệu thứ nhất.
Dữ_liệu2 là tập hợp dữ liệu thứ hai.
=COVAR(A1:A30;B1:B30)
COM.MICROSOFT.COVARIANCE.S
Returns the smallest value for which the cumulative binomial distribution is greater than or equal to a criterion value.
CRITBINOM(Thử; SP; Alpha)
Thử là tổng số phép thử.
SP là xác suất thành công cho một phép thử.
Alpha là xác suất ngưỡng cần tới hay vượt quá.
=CRITBINOM(100;0.5;0.1) trả về 44.
Trả về độ nhọn của một tập hợp dữ liệu (cần thiết ít nhất 4 giá trị).
KURT(Number 1 [; Number 2 [; … [; Number 255]]])
The parameters should specify at least four values.
=KURT(A1;A2;A3;A4;A5;A6)
Trả về giá trị lớn nhất thứ Rank_c trong một tập hợp dữ liệu.
LARGE(Dữ_liệu; RankC)
Dữ_liệu là phạm vi ô của dữ liệu.
RankC is the ranking of the value. If RankC is an array, the function becomes an array function.
=LARGE(A1:C50;2) gives the second largest value in A1:C50.
=LARGE(A1:C50;B1:B5) entered as an array function gives an array of the c-th largest value in A1:C50 with ranks defined in B1:B5.
Trả về nghịch đảo của phân bố chuẩn lôga.
LOGINV(Number [; Mean [; StDev]])
Number (required) is the probability value for which the inverse standard logarithmic distribution is to be calculated.
Mean (optional) is the arithmetic mean of the standard logarithmic distribution (defaults to 0 if omitted).
StDev (optional) is the standard deviation of the standard logarithmic distribution (defaults to 1 if omitted).
=LOGINV(0.05;0;1) trả về 0,19.
Trả về nghịch đảo của phân bố chuẩn lôga.
This function is identical to LOGINV and was introduced for interoperability with other office suites.
LOGNORM.INV(Number ; Mean ; StDev)
Số là giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố chuẩn lôga ngược.
TBình là trung bình số học của phân bố chuẩn lôga.
StDev (required) is the standard deviation of the standard logarithmic distribution.
=LOGINV(0.05;0;1) trả về 0,19.
COM.MICROSOFT.LOGNORM.INV
Trả về các giá trị của phân bố Gama (γ).
LOGNORMDIST(Number [; Mean [; StDev [; Cumulative]]])
Số là giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố chuẩn lôga.
TBình là giá trị trung bình của phân bố chuẩn lôga.
Lệch là độ lệch chuẩn của phân bố chuẩn lôga.
Cumulative (tùy chọn): =0 tính hàm mật độ. Cumulative = 1 tính hàm phân bố.
=LOGNORMDIST(0.1;0;1) trả về 0,01.
Trả về các giá trị của phân bố Gama (γ).
LOGNORMDIST(Number; Mean; StDev; Cumulative)
Số là giá trị xác suất cho đó cần tính phân bố chuẩn lôga.
TBình là giá trị trung bình của phân bố chuẩn lôga.
Lệch là độ lệch chuẩn của phân bố chuẩn lôga.
Cumulative (tùy chọn): =0 tính hàm mật độ. Cumulative = 1 tính hàm phân bố.
=LOGNORMDIST(0.1;0;1) trả về 0,01.
COM.MICROSOFT.LOGNORM.DIST
Trả về giá trị nhỏ nhất thứ Rank_c trong một tập hợp dữ liệu.
SMALL(Dữ_liệu; RankC)
Dữ_liệu là phạm vi ô của dữ liệu.
RankC is the rank of the value. If RankC is an array, the function becomes an array function.
=SMALL(A1:C50;2) gives the second smallest value in A1:C50.
=SMALL(A1:C50;B1:B5) entered as an array function gives an array of the c-th smallest value in A1:C50 with ranks defined in B1:B5.