Collabora Office 24.04 Help
The following describes and lists some of the available add-in functions.
You will also find a description of the Collabora Office Calc add-in interface in the Help. In addition, important functions and their parameters are described in the Help for the Shared LibraryCollabora Office Calc add-in DLL.
Collabora Office chứa một số mẫu thí dụ về giao diện bổ trợ của Collabora Office Calc.
Tính số ngày của tháng chứa ngày tháng đã nhập.
DAYSINMONTH(Ngày)
Ngày là bất cứ ngày tháng nào trong tháng tương ứng của năm đã muốn. Tham số Ngày phải là một ngày tháng hợp lệ tùy theo thiết lập miền địa phương của Collabora Office.
=DAYSINMONTH(A1) trả về 29 ngày nếu ô A1 chứa 1968-02-17, một ngày tháng hợp lệ trong tháng 2, năm 1968.
ORG.OPENOFFICE.DAYSINMONTH
Tính số ngày của năm trong đó ngày đã nhập có xảy ra.
DAYSINYEAR(Ngày)
Ngày là bất cứ ngày tháng nào trong năm tương ứng. Tham số Ngày phải là một ngày tháng hợp lệ tùy theo thiết lập miền địa phương của Collabora Office.
=DAYSINYEAR(A1) trả về 366 ngày nếu ô A1 chứa 1968-02-29, một ngày tháng hợp lệ trong năm 1968.
ORG.OPENOFFICE.DAYSINYEAR
Quyết định nếu một năm là năm nhuận không. Có thì hàm trả về 1 (Đúng), không thì 0 (Sai).
ISLEAPYEAR("Ngày")
Date specifies whether a given date falls within a leap year. The Date parameter must be a valid date.
=ISLEAPYEAR(A1) trả về 1, nếu ô A1 chứa 1968-02-29, ngày tháng hợp lệ ngày 29, tháng 2/1968 tùy theo thiết lập miền địa phương của bạn.
You may also use =ISLEAPYEAR(DATE(1968;2;29)) or =ISLEAPYEAR("1968-02-29") giving the date string in the ISO 8601 notation.
Không bao giờ nên dùng « =ISLEAPYEAR(2/29/68) », vì nó sẽ trước tiên tính 2 chia cho 2 chia cho 68, sau đó tính hàm ISLEAPYEAR từ số nhỏ này dưới dạng một số ngày tháng dãy.
ORG.OPENOFFICE.ISLEAPYEAR
Tính hiệu số theo tháng giữa hai ngày tháng.
MONTHS(Ngày_đầu; Ngày_cuối; Kiểu)
Ngày_đầu là ngày tháng thứ nhất
Ngày_cuối là ngày tháng thứ hai
Kiểu ngụ ý kiểu hiệu số. Giá trị có thể là 0 (khoảng thời gian) và 1 (tháng theo lịch).
ORG.OPENOFFICE.MONTHS
Mã hoá một chuỗi các ký tự bằng cách dời mỗi ký tự theo 12 vị trí trong bảng chữ cái. Phía sau chữ Z, bảng chữ cái bắt đầu lại (xoay lại). Bằng cách áp dụng hàm mã hoá lần nữa với mã kết quả, bạn cũng có thể giải mã văn bản đó.
ROT13(Chuỗi)
Chuỗi là chuỗi các ký tự cần mã hoá. « ROT13(ROT13(Chuỗi)) » thì giải mã chuỗi đã mã hoá.
=ROT13("Gur Qbphzrag Sbhaqngvba jnf sbhaqrq va Frcgrzore 2010.") returns the string "The Document Foundation was founded in September 2010.". Notice how spaces, digits, and full stops are unaffected by ROT13.
ORG.OPENOFFICE.ROT13
Refer to the ROT13 wiki page for more details about this function.
Tính hiệu số theo tuần giữa hai ngày tháng.
WEEKS(Ngày_đầu; Ngày_cuối; Kiểu)
StartDate is the start date in the interval.
EndDate is the end date in the interval. The end date must be greater than the start date, or else an error is returned.
Type specifies the type of difference to be calculated. Possible values are 0 (time interval) or 1 (calendar weeks).
If Type = 0 the function will assume that 7 days is equivalent to one week without considering any specific day to mark the beginning of a week.
If Type = 1 the function will consider Monday to be the first day of the week. Therefore, except for the start date, each occurrence of a Monday in the interval is counted as an additional week.
This function considers Monday to be the first day of the week regardless of the current locale settings.
In the following examples, dates are passed as strings. However, they can also be stored in separate cells and be passed as references.
=WEEKS("01/12/2022","01/17/2022",0) returns 0 because Type was set to 0 and there are only 5 days in the interval.
=WEEKS("01/12/2022","01/19/2022",0) returns 1 because Type was set to 0 and there are 7 days in the interval.
=WEEKS("01/12/2022","01/17/2022",1) returns 1 because Type was set to 1 and the interval contains a Monday, since 01/12/2022 is a Wednesday and 01/17/2022 is a Monday.
=WEEKS("01/10/2022","01/15/2022",1) returns 0 because Type was set to 1 and the interval does not contain any Mondays, except for the start date.
ORG.OPENOFFICE.WEEKS
Tính số tuần trong năm chứa ngày tháng đã nhập. Số tuần được xác định như theo đây: một tuần qua từ năm này đến năm sau thì được thêm vào năm chứa nhiều ngày nhất của tuần đó.
WEEKSINYEAR(Ngày)
Ngày là bất cứ ngày tháng nào trong năm tương ứng. Tham số Ngày phải là một ngày tháng hợp lệ tùy theo thiết lập miền địa phương của Collabora Office.
WEEKSINYEAR(A1) trả về 53 nếu ô A1 chứa 1970-02-17, một ngày tháng hợp lệ trong năm 1970.
ORG.OPENOFFICE.WEEKSINYEAR
Tính hiệu số theo năm giữa hai ngày tháng.
YEARS(Ngày_đầu; Ngày_cuối; Kiểu)
Ngày_đầu là ngày tháng thứ nhất
Ngày_cuối là ngày tháng thứ hai
Kiểu ngụ ý kiểu hiệu số. Giá trị có thể là 0 (khoảng thời gian) và 1 (năm theo lịch).
ORG.OPENOFFICE.YEARS
Add-ins can also be implemented through the Collabora Office API.